SVR5

I/ Giới thiệu

*Nguyên liệu sản xuất: 100% mủ nước

*Quy trình sản xuất: Tương tự SVR L, 3L

II/ Tiêu chuẩn kỹ thuật

Cao su SVR5 được sản xuất đáp ứng tiêu chuẩn ISO 2000:2014

Thông số SVR5 Phương pháp thử
1. Hàm lượng tạp chất còn lại trên rây, % khối lượng, không lớn hơn 0,05 ISO 249
2. Hàm lượng tro, % khối lượng, không lớn hơn 0,60 ISO 247
3. Hàm lượng nitơ, % khối lượng, không lớn hơn 0,60 ISO 1656
4. Hàm lượng chất bay hơi, % khối lượng không lớn hơn 0,80 ISO 248-1
5. Độ dẻo đầu (P0), không nhỏ hơn 30 ISO 2007
6. Chỉ số duy trì độ dẻo (PRI), không nhỏ hơn 60 ISO 2930
7. Chỉ số màu Lovibond, mẫu đơn, không lớn hơn 6 ISO 4660
8. Độ nhớt Mooney ML (1+4) tại 100°C ISO 289-1

III/ Ứng dụng

–       Đế giày, dép

–       Săm, lốp xe ô tô, xe máy, xe đạp

–       Dây đai, cáp dây điện

–       Các bộ phận cao su trên xe hơi, xe khách

–       Vòng đệm và các phụ tùng khác

IV/ Quy cách đóng gói và xếp hàng

1. Đóng gói: Cao su SVR5 được ép bành với 2 trọng lượng chính là 33.33kg/bành và 35 kg/bành, thường được đóng trong bao PE.

2. Đóng hàng:

Hàng rời:

Trọng lượng 1 bành Số bành Tổng trọng lượng hàng
33.33 kg 600             20 tấn
630 21 tấn
35 kg 600             21 tấn

Đóng pallet: bằng pallet gỗ toàn phần hoặc pallet nhựa co rút màng PE, 36 bành/ pallet và 16 pallet/cont.

Trọng lượng 1 bành Số bành Tổng trọng lượng hàng
33.33kg 576 19.2 tấn
35kg 576 20.16 tấn

伙伴