I/ Giới thiệu
*Nguyên liệu sản xuất: 100% mủ nước
*Quy trình sản xuất:
II/ Tiêu chuẩn kỹ thuật
Cao su SVR CV50, SVR CV60 được sản xuất đáp ứng tiêu chuẩn ISO 2000:2014
Thông số | SVR CV50 | SVR CV60 | Phương pháp thử |
1. Hàm lượng tạp chất còn lại trên rây, % khối lượng không lớn hơn | 0,05 | 0,05 | ISO 249 |
2. Hàm lượng tro, % khối lượng, không lớn hơn | 0,50 | 0,50 | ISO 247 |
3. Hàm lượng nitơ, % khối lượng, không lớn hơn | 0,60 | 0,60 | ISO 1656 |
4. Hàm lượng chất bay hơi, % khối lượng không lớn hơn | 0,80 | 0,80 | ISO 248-1 |
5. Độ dẻo đầu (P0), không nhỏ hơn | – | – | ISO 2007 |
6. Chỉ số duy trì độ dẻo (PRI), không nhỏ hơn | 60 | 60 | ISO 2930 |
7. Chỉ số màu Lovibond, mẫu đơn, không lớn hơn | – | – | ISO 4660 |
8. Độ nhớt Mooney ML (1+4) tại 100°C | 50 ± 5 | 60 ± 5 | ISO 289-1 |
III/ Ứng dụng
Cao su CV (constant viscosity) có tính chất đặc trưng là độ nhớt không thay đổi và độ mềm dẻo nên được các nhà sản xuất ưa chuộng. Tính mềm dẻo rất thuận lợi trong quá trình cán luyện (như năng lượng thấp, sự tổng hợp các chất trong hỗn hợp tốt, khả năng bám dính cao) sẽ tạo nên một sản phẩm tốt và đồng đều.
– Loại cao su này dùng làm dây thun, keo dán, mặt hông lốp xe, mặt vợt bóng bàn…..
IV/ Quy cách đóng gói và xếp hàng
1. Đóng gói: Cao su SVRCV50, 60 được ép bành với 2 trọng lượng chính là 33.33kg/bành và 35 kg/bành, thường được đóng trong bao PE.
2. Đóng hàng:
– Hàng rời:
Trọng lượng 1 bành | Số bành | Tổng trọng lượng hàng |
33.33 kg | 600 | 20 tấn |
630 | 21 tấn | |
35 kg | 600 | 21 tấn |
– Đóng pallet: bằng pallet gỗ toàn phần hoặc pallet nhựa co rút màng PE, 36 bành/ pallet và 16 pallet/cont.
Trọng lượng 1 bành | Số bành | Tổng trọng lượng hàng |
33.33kg | 576 | 19.2 tấn |
35kg | 576 | 20.16 tấn |